Giá cà phê trong nước
Giá cà phê trong nước ngày 10/2 tiếp tục giảm 200 - 500 đồng/kg, mức thu mua cao nhất về mốc 43.800 đồng/kg. Trong đó, giá cà phê tại tỉnh Đắk Nông giảm nhẹ 200 đồng/kg, về mức 43.300 - 43.400 đồng/kg. Tại tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê thu mua ở các huyện Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà đồng loạt giảm 300 đồng/kg, xuống còn 42.200 - 42.300 đồng/kg. Các tỉnh khác như Đắk Lắk, Kon Tum, Gia Lai, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh cùng giảm 300 - 500 đồng/kg, xuống mức 43.000 - 43.800 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá
Giá thu mua
Thay đổi
Tỉnh
Huyện
Đắk Lăk
Ea'Hleo
43,300
-400
KrôngPăk
43,600
-300
KrôngNăng
43,400
-300
Cư Mgar
43,500
-400
Buôn Hồ
43,400
-400
Buôn Ma Thuột
43,600
-300
Đắk Nông
Đắk Mil
43,400
-200
Đắk Rlap
43,300
-200
Gia Nghĩa
43,400
-200
ĐắkSông
43,300
-200
Lâm Đồng
Di Linh
42,200
-300
Bảo Lộc
42,200
-300
Lâm Hà
42,300
-300
Kon Tum
Đắk Hà
43,000
-400
Gia Lai
IaGrai
43,100
-400
Chư Sê
43,000
-500
PleiKu
43,100
-400
Ngọc Hồi
43,000
-300
ChưPrông
43,000
-400
Địa phương khác
Đồng Nai
43,500
-300
Bình Dương
43,700
-300
Hồ Chí Minh
43,800
-300
Tỷ giá USD
23,390
-40
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Tại thị trường thế giới, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 3/2023 giảm 26 USD/tấn (tương đương 1,26%), xuống mức 2.037 USD/tấn, còn giá cà phê giao tháng 5/2023 giảm 25 USD/tấn (tương đương 1,22%), ở mức 2.032 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2023 cũng giảm 1,95 cent/lb (tương đương 1,11%), về mức 173,65 cent/lb. Với kỳ hạn giao tháng 5/2023, giá cà phê trên sàn này giảm 1,95 cent/lb (tương đương 1,11%), ở mức 173,70 cent/lb.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2023 cũng giảm 1,95 cent/lb (tương đương 1,11%), về mức 173,65 cent/lb. Với kỳ hạn giao tháng 5/2023, giá cà phê trên sàn này giảm 1,95 cent/lb (tương đương 1,11%), ở mức 173,70 cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T3/2023
2037
-26
2063
31890
T5/2023
2032
-25
2057
43673
T7/2023
2016
-22
2038
18220
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T3/2023
173.65
-1.95
175.60
51771
T5/2023
173.70
-1.95
175.65
79034
T7/2023
173.70
-2.00
175.70
31166
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: Công ty Thái CaFé