Giá cà phê ngày 15/2/2023

  • Người khởi tạo Người khởi tạo Hương Thảo
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu

Hương Thảo

Member
Thành viên BQT
Giá cà phê trong nước

Theo khảo sát, giá cà phê trong nước sáng nay tiếp đà tăng 600 - 700 đồng/kg tại các tỉnh trọng điểm.​

Tại Đắk Lắk, cà phê thu mua ở các huyện như Ea'Hleo, KrôngPăk, KrôngNăng, Buôn Hồ, Buôn Ma Thuột cùng tăng 600 đồng/kg, giá đạt mức 44.700 - 44.900 đồng/kg, riêng huyện Cư Mgar tăng 700 đồng/kg, lên mức 44.900 đồng/kg.​

Với các tỉnh Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai cùng tăng đồng 700 đồng/kg, giá giao động trong khoảng 44.600 - 44.700 đồng/kg.​

Còn tại các địa phương khác như Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh giá đồng loạt tăng 600 đồng/kg, lên mức 43.600 - 45.100 đồng/kg.​




Giá cà phê trong nước


Điểm lấy giá
Giá thu mua
Thay đổi


Tỉnh
Huyện




Đắk Lăk
Ea'Hleo
44,700

+600


KrôngPăk
44,900

+600


KrôngNăng
44,700

+600


Cư Mgar
44,900

+700


Buôn Hồ
44,800

+600


Buôn Ma Thuột
44,900

+600


Đắk Nông
Đắk Mil
44,800

+700


Đắk Rlap
44,700

+700


Gia Nghĩa
44,800

+700


ĐắkSông
44,700

+700


Lâm Đồng
Di Linh
43,700

+700


Bảo Lộc
43,600

+600


Lâm Hà
43,800

+600


Kon Tum
Đắk Hà
44,600

+700


Gia Lai
IaGrai
44,700

+700


Chư Sê
44,600

+700


PleiKu
44,700

+700


Ngọc Hồi
44,600

+700


ChưPrông
44,600

+700


Địa phương khác
Đồng Nai
44,800

+600


Bình Dương
45,000

+600


Hồ Chí Minh
45,100

+600


Tỷ giá USD
23,430
0


Đơn vị tính: VND/kg







Giá cà phê thế giới

Tại thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn giao dịch lớn duy trì đà tăng. Với giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 tăng 1,13% (tương đương 23 USD), ghi nhận tại mức 2.067 USD/tấn.​

Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 3,67% (tương đương 6,5 US cent), đạt mức 183,55 US cent/pound.​




Giá cà phê Robusta giao dịch tại London


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
2067
+23
2044
25951


T5/2023
2070
+26
2044
44397


T7/2023
2053
+25
2028
19841


Đơn vị tính: USD/tấn





Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn









Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
183.55
+6.50
177.05
23416


T5/2023
183.25
+6.50
176.75
87296


T7/2023
182.70
+6.45
176.25
32762


Đơn vị tính: Cent/pound





Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top