Giá cà phê ngày 16/2/2023

  • Người khởi tạo Người khởi tạo Văn Tuệ
  • Ngày bắt đầu Ngày bắt đầu

Văn Tuệ

Member
Thành viên BQT
Giá cà phê trong nước

Theo khảo sát, giá cà phê trong nước sáng nay đã quay đầu giảm 100 - 300 đồng/kg sau chuỗi ngày tăng liên tiếp hoặc đi ngang. Hiện ba huyện của tỉnh Lâm Đồng gồm Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà có giá thu mua thấp nhất, từ 43.500 - 43.700 đồng/kg dù tại đây chỉ ghi nhận giảm 100 - 200 đồng/kg.​

Còn tại Kon Tum và Gia Lai, giá thu mua đang giảm cao nhất với mức 300 đồng/kg, về lại giao dịch 44.300 - 44.400 đồng/kg.​

Tại các tỉnh khác như Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Mình cùng giảm 100 - 200 đồng/kg, giá giao động từ 44.600 - 44.900 đồng/kg; riêng Vũng Tàu có giá thu mua cao nhất 45.000 đồng/kg.​




Giá cà phê trong nước


Điểm lấy giá
Giá thu mua
Thay đổi


Tỉnh
Huyện




Đắk Lăk
Ea'Hleo
44,600

-100


KrôngPăk
44,800

-100


KrôngNăng
44,600

-100


Cư Mgar
44,700

-200


Buôn Hồ
44,600

-200


Buôn Ma Thuột
44,800

-100


Đắk Nông
Đắk Mil
44,700

-100


Đắk Rlap
44,600

-100


Gia Nghĩa
44,700

-100


ĐắkSông
44,600

-100


Lâm Đồng
Di Linh
43,500

-200


Bảo Lộc
43,500

-100


Lâm Hà
43,700

-100


Kon Tum
Đắk Hà
44,300

-300


Gia Lai
IaGrai
44,400

-300


Chư Sê
44,300

-300


PleiKu
44,400

-300


Ngọc Hồi
44,300

-300


ChưPrông
44,300

-300


Địa phương khác
Đồng Nai
44,700

-100


Bình Dương
44,900

-100


Hồ Chí Minh
45,000

-100


Tỷ giá USD
23,450
+20


Đơn vị tính: VND/kg







Giá cà phê thế giới

Tại thị trường thế giới, giá cà phê robusta và arabica cũng đảo chiều giảm nhẹ. Hiện giá cà phê robusta tại London giao tháng 3/2023 về mức 2.048 USD/tấn sau khi giảm 0,92%.​

Còn New York, giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 xuống mức 176,85 US cent/pound, giảm 3,65% (tương đương 6,7 US cent).​




Giá cà phê Robusta giao dịch tại London


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
2048
+23
2067
24758


T5/2023
2049
+26
2070
44747


T7/2023
2032
+25
2053
20220


Đơn vị tính: USD/tấn





Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn









Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
176.85
-6.70
183.55
17035


T5/2023
177.00
-6.25
183.25
89826


T7/2023
176.55
-6.15
182.70
34076


Đơn vị tính: Cent/pound





Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top