Hôm nay, giá cà phê quay đầu giảm 600 đồng/kg. Trong đó, tỉnh Lâm Đồng có mức giá thấp nhất là 48.000đ/kg. Nhỉnh hơn là Gia Lai và Đắk Nông với mức 48.400đ/kg.
Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lăk
48,500
-800
Lâm Đồng
48,100
-700
Gia Lai
48,300
-600
Đắk Nông
48,400
-900
Đồng Nai
48,400
-800
Bình Dương
48,600
-800
Hồ Chí Minh
48,700
-800
HCM (FOB trừ lùi)
2,311
+55
Tỷ giá USD
23,260
0
Đơn vị tính: VND/kg
Sáng nay, thị trường cà phê thế giới quay đầu giảm. Giá cà phê robusta giao T9/2022 ghi nhận 2.224 USD/tấn. Giá cà phê arabica ở mức 219,35 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T9/2022
2224
-32
2256
21509
T11/2022
2228
-37
2265
48870
T01/2023
2207
-32
2239
17462
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T9/2022
219.35
-6.15
225.50
35753
T12/2022
216.30
-5.25
221.55
88998
T3/2023
212.10
-4.60
216.70
40363
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lăk
48,500
-800
Lâm Đồng
48,100
-700
Gia Lai
48,300
-600
Đắk Nông
48,400
-900
Đồng Nai
48,400
-800
Bình Dương
48,600
-800
Hồ Chí Minh
48,700
-800
HCM (FOB trừ lùi)
2,311
+55
Tỷ giá USD
23,260
0
Đơn vị tính: VND/kg
Sáng nay, thị trường cà phê thế giới quay đầu giảm. Giá cà phê robusta giao T9/2022 ghi nhận 2.224 USD/tấn. Giá cà phê arabica ở mức 219,35 US cent/pound.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T9/2022
2224
-32
2256
21509
T11/2022
2228
-37
2265
48870
T01/2023
2207
-32
2239
17462
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T9/2022
219.35
-6.15
225.50
35753
T12/2022
216.30
-5.25
221.55
88998
T3/2023
212.10
-4.60
216.70
40363
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: Công ty Thái CaFé