Ngày 21/12, giá cà phê trong nước bật tăng 400-600 đồng/kg, mức giá thu mua trong khoảng 39.800-40.900 đồng/kg.
Trong đó, giá cà phê tại Kon Tum được thu mua ở mức 40.600 đồng/kg sau khi tăng mạnh 600 đồng/kg.
Tiếp đến là các tỉnh Đắk Nông, Gia Lai, Lâm Đồng cùng tăng 500 đồng/kg, giá thu mua giao động từ 39.800-40.700 đồng/kg.
Các tỉnh có mức tăng 400 đồng/kg được ghi nhận tại Đắk Lắk, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh. Theo đó, giá thu mua trong khoảng 40.600-40.900 đồng/kg.
Trong đó, giá cà phê tại Kon Tum được thu mua ở mức 40.600 đồng/kg sau khi tăng mạnh 600 đồng/kg.
Tiếp đến là các tỉnh Đắk Nông, Gia Lai, Lâm Đồng cùng tăng 500 đồng/kg, giá thu mua giao động từ 39.800-40.700 đồng/kg.
Các tỉnh có mức tăng 400 đồng/kg được ghi nhận tại Đắk Lắk, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh. Theo đó, giá thu mua trong khoảng 40.600-40.900 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lăk
40,700
+400
Đắk Nông
40,700
+500
Gia Lai
40,600
+500
Lâm Đồng
39,800
+500
Kon Tum
40,600
+600
Đồng Nai
40,600
+400
Bình Dương
40,800
+400
Hồ Chí Minh
40,900
+400
HCM (FOB trừ lùi)
1,898
Trừ lùi +55
Tỷ giá USD
23,600
+60
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Giá cà phê ngày 21/12 tại thị trường thế giới đồng loạt tăng trên cả hai sàn giao dịch lớn.
Theo đó, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 1/2023 tăng 11 USD/tấn (tương tương 0,57%), lên mức 1.956 USD/tấn.
Giá cà phê Arabica trên sàn New York giao tháng 3/2023 tăng 3,50 cent/lb (tương đương 2,13%), lên mức 167,8 cent/lb.
Giá cà phê ngày 21/12 tại thị trường thế giới đồng loạt tăng trên cả hai sàn giao dịch lớn.
Theo đó, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 1/2023 tăng 11 USD/tấn (tương tương 0,57%), lên mức 1.956 USD/tấn.
Giá cà phê Arabica trên sàn New York giao tháng 3/2023 tăng 3,50 cent/lb (tương đương 2,13%), lên mức 167,8 cent/lb.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T1/2023
1956
+11
1945
22510
T3/2023
1888
+10
1858
43751
T5/2023
1832
+8
1824
20252
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T12/2022
167.80
+3.50
164.30
97558
T3/2023
167.60
+3.10
164.50
44187
T5/2023
167.45
+2.70
164.75
19413
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: Công ty Thái CaFé