Giá cà phê ngày 21/2/2023

Người yêu cây

Member
Thành viên BQT
Giá cà phê trong nước

Sáng nay, thị trường cà phê nội địa tăng mạnh 600 - 700 đồng/kg sau khi đi ngang trong phiên đầu tuần. Hiện giá thu mua giao động từ 45.200 - 46.700 đồng/kg. Trong đó, Vũng Tàu là tỉnh có giá thu mua cao nhất 46.700 đồng/kg.​

Tiếp đến là các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai, Đồng Nai, Bình Dương với mức tăng 600 - 700 đồng/kg đã đẩy giá thu mua lên 46.200 - 46.500 đồng/kg.​

Riêng ba huyện Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng) dù cũng tăng 600 - 700 đồng/kg nhưng giá thu mua chỉ đạt 45.200 - 45.400 đồng/kg. Với mức giá này, Lâm Đồng vẫn là tỉnh có giá thu mua thấp nhất so với các tỉnh trọng điểm trong cả nước.​




Giá cà phê trong nước


Điểm lấy giá
Giá thu mua
Thay đổi


Tỉnh
Huyện




Đắk Lăk
Ea'Hleo
46,300

+700


KrôngPăk
46,500

+700


KrôngNăng
46,300

+600


Cư Mgar
46,500

+700


Buôn Hồ
46,400

+700


Buôn Ma Thuột
46,500

+700


Đắk Nông
Đắk Mil
46,400

+700


Đắk Rlap
46,300

+700


Gia Nghĩa
46,400

+700


ĐắkSông
46,300

+700


Lâm Đồng
Di Linh
45,300

+700


Bảo Lộc
45,200

+600


Lâm Hà
45,400

+600


Kon Tum
Đắk Hà
46,200

+700


Gia Lai
IaGrai
46,200

+600


Chư Sê
46,200

+700


PleiKu
46,300

+700


Ngọc Hồi
46,200

+700


ChưPrông
46,200

+700


Địa phương khác
Đồng Nai
46,400

+700


Bình Dương
46,600

+700


Hồ Chí Minh
46,700

+700


Tỷ giá USD
23,560
-80


Đơn vị tính: VND/kg







Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê trên hai sàn London và New York biến động không đồng nhất.​

Cụ thể: giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 3/2023 tăng 0,38% (tương đương 8 USD), lên mức 2.093 USD/tấn. Trong khi giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York đi ngang, đạt mức 188,70 US cent/pound.​




Giá cà phê Robusta giao dịch tại London


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
2093
+8
2085
12480


T5/2023
2117
+19
2098
46968


T7/2023
2104
+23
2081
20866


Đơn vị tính: USD/tấn





Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn









Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
188.70
0
188.70
1472


T5/2023
185.75
0
185.75
92571


T7/2023
184.25
0
184.25
35246


Đơn vị tính: Cent/pound





Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top