Giá cà phê trong nước
Ngày 23/11, giá cà phê nội địa tăng mạnh 500-600 đồng/kg. Theo đó, mức giá thu mua tại các tỉnh trọng điểm là 39.600-40.800 đồng/kg.
Trong đó, các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên giao dịch quanh mốc 39.600-40.600 đồng/kg. Các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chính Minh lần được thu mua 40.500, 40.700 và 40.800 đồng/kg.
Trong đó, các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên giao dịch quanh mốc 39.600-40.600 đồng/kg. Các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chính Minh lần được thu mua 40.500, 40.700 và 40.800 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lăk
40,600
+600
Đắk Nông
40,500
+600
Gia Lai
40,300
+600
Lâm Đồng
39,600
+600
Kon Tum
40,200
+500
Đồng Nai
40,500
+600
Bình Dương
40,700
+600
Hồ Chí Minh
40,800
+600
HCM (FOB trừ lùi)
1,894
Trừ lùi +55
Tỷ giá USD
24,657
+49
Đơn vị tính: VND/kg
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch sáng nay, giá cà phê thế giới tiếp tục tăng nhẹ trên cả hai sàn. Trong đó, giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 1/2023 tăng 1,21%, ghi nhận tại mức 1.834 USD/tấn.
Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 2,68% (tương đương 4,3 US cent), lên mức 164,7 US cent/pound.
Theo nhận định, giá cà phê trên hai sàn tăng được cho là do chỉ báo kỹ thuật của thị trường cà phê phái sinh ở vùng bán quá mức. Chuyên gia dự báo, giá cà phê thế giới vẫn tiếp tục chịu áp lực giảm giá trước lo ngại kinh tế toàn cầu suy thoái.
Giá cà phê arabica giao tháng 3/2023 tại New York tăng 2,68% (tương đương 4,3 US cent), lên mức 164,7 US cent/pound.
Theo nhận định, giá cà phê trên hai sàn tăng được cho là do chỉ báo kỹ thuật của thị trường cà phê phái sinh ở vùng bán quá mức. Chuyên gia dự báo, giá cà phê thế giới vẫn tiếp tục chịu áp lực giảm giá trước lo ngại kinh tế toàn cầu suy thoái.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T1/2023
1834
+22
1812
56153
T3/2023
1804
+16
1788
25495
T5/2023
1791
+12
1779
13228
Đơn vị tính: USD/tấn
Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở
T12/2022
161.80
+4.30
157.50
4040
T3/2023
164.70
+4.30
160.40
110203
T5/2023
164.40
+3.65
160.75
38229
Đơn vị tính: Cent/pound
Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Nguồn: Công ty Thái CaFé