Giá cà phê ngày 23/2/2023:

Nông dân Việt

Member
Thành viên BQT
Giá cà phê trong nước

Khảo sát thị trường nội địa sáng nay, giá cà phê trong nước duy trì đà tăng mạnh 1.400 - 1.500 đồng/kg. Trong đó, ba huyện Di Linh, Bảo Lộc, Lâm Hà (tỉnh Lâm Đồng) tăng mạnh nhất 1.500 đồng/kg, đẩy giá thu mua trong tỉnh lên mức 47.300 - 47.400 đồng/kg.​

Với các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đồng Nai, Bình Dương, Hồ Chí Minh cùng tăng 1.400 đồng/kg. Theo đó, giá thu mua trung bình đạt mức 48.100 - 48.600 đồng/kg.​

Như vậy sau trỗi ngày tăng liên tiếp, giá cà phê trong nước đã gần cán mốc 50.000 đồng/kg.​




Giá cà phê trong nước


Điểm lấy giá
Giá thu mua
Thay đổi


Tỉnh
Huyện




Đắk Lăk
Ea'Hleo
48,200

+1,400


KrôngPăk
48,400

+1,400


KrôngNăng
48,300

+1,400


Cư Mgar
48,400

+1,400


Buôn Hồ
48,300

+1,400


Buôn Ma Thuột
48,400

+1,400


Đắk Nông
Đắk Mil
48,300

+1,400


Đắk Rlap
48,200

+1,400


Gia Nghĩa
48,300

+1,400


ĐắkSông
48,200

+1,400


Lâm Đồng
Di Linh
47,300

+1,500


Bảo Lộc
47,300

+1,500


Lâm Hà
47,400

+1,500


Kon Tum
Đắk Hà
48,100

+1,400


Gia Lai
IaGrai
48,200

+1,400


Chư Sê
48,100

+1,400


PleiKu
48,200

+1,400


Ngọc Hồi
48,100

+1,400


ChưPrông
48,100

+1,400


Địa phương khác
Đồng Nai
48,300

+1,400


Bình Dương
48,500

+1,400


Hồ Chí Minh
48,600

+1,400


Tỷ giá USD
23,610
+70


Đơn vị tính: VND/kg







Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê tiếp tục tăng mạnh. Hiện giá cà phê trực tuyến robusta tại London giao tháng 5/2023 tăng 3,38% (tương đương 72 USD), lên mức 2.205 USD/tấn.​

Giá cà phê arabica giao tháng 5/2023 tại New York tăng 1,84% (tương đương 3,5 US cent), đạt mức 193,35 US cent/pound.​




Giá cà phê Robusta giao dịch tại London


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
2180
+69
2111
6433


T5/2023
2205
+72
2133
46582


T7/2023
2188
+69
2119
21600


Đơn vị tính: USD/tấn





Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn









Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York


Kỳ hạn
Hiện tại
Thay đổi
Phiên trước
HĐ mở


T3/2023
199.50
+5.05
194.45
919


T5/2023
193.35
+3.50
189.85
91363


T7/2023
191.70
+3.55
188.15
34901


Đơn vị tính: Cent/pound





Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top