Giá tiêu ngày 11/1/2023

TS.Nguyễn Văn Biếu

Member
Thành viên BQT
Giá tiêu trong nước

Giá tiêu trong nước ngày 11/1 ổn định, riêng hai tỉnh Đắk Nông và Bình Phước tăng nhẹ 100 đồng/kg.​

Cụ thể: giá tiêu tại các tỉnh Đắk Lắk, Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai, Vũng Tàu đi ngang so với hôm qua, giá giao động quanh mức 57.800-59.800 đồng/kg. Riêng hai tỉnh Bình Phước, Đắk Nông tăng 100 đồng/kg lên mức 58.900 và 59.100 đồng/kg.​




Đại lý thu mua


Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi


Đắk Lắk
59,300
0


Đăk Nông
59,100
+100


Gia Lai
57,800
0


Phú Yên
57,900
0


Đồng Nai
57,800
0


Bình Phước
58,900
+100


Vũng Tàu
59,800
0







Đại lý thanh toán


Điểm lấy giá tiêu xô đen
Giá
Thay đổi


Độ ẩm 15%, dung trọng 550
60,500
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 500
57,500
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 470
55,800
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 450
54,600
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 400
51,700
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 300
45,800
-300


Độ ẩm 15%, dung trọng 250
43,000
-200


Độ ẩm 15%, dung trọng 230
41,800
-200


Độ ẩm 15%, dung trọng 200
40,000
-300


Tiêu trắng FOB HCM 630
108,500-109,000
0


Tỷ giá USD
23,000
0


Đơn vị tính: VND/kg






Giá tiêu thế giới

Giá tiêu thế giới cập nhật đến ngày 9/1.​




Loại sản phẩm
Giá tiêu đen thế giới
Thay đổi


Tiêu đen Lampung (Indonesia)
3.596
+0.39


Tiêu đen Brazil ASTA 570
2.625
0


Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
0







Loại sản phẩm
Giá tiêu trắng thế giới
Thay đổi


Tiêu trắng Muntok
6.298
+4.92


Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
0


Đơn vị tính: USD/Tấn









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top