Giá tiêu ngày 12/1/2023

Nông dân Việt

Member
Thành viên BQT
Giá tiêu trong nước

Trong đó, giá tiêu tại các tỉnh Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai, Vũng Tàu cùng giảm 100 đồng/kg, giá thu mua giao động trong khoảng 57.700-59.700 đồng/kg. Tiếp đến là hai tỉnh Đắk Lắk, Bình Phước cùng giảm 200 đồng/kg, về mức 58.700-59.100 đồng/kg.​




Đại lý thu mua


Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi


Đắk Lắk
59,100
-200


Đăk Nông
59,000
-100


Gia Lai
57,700
-100


Phú Yên
57,800
-100


Đồng Nai
57,700
-100


Bình Phước
58,700
-200


Vũng Tàu
59,700
-100







Đại lý thanh toán


Điểm lấy giá tiêu xô đen
Giá
Thay đổi


Độ ẩm 15%, dung trọng 550
60,500
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 500
57,500
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 470
55,800
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 450
54,600
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 400
51,700
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 300
45,800
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 250
43,000
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 230
41,800
0


Độ ẩm 15%, dung trọng 200
40,000
0


Tiêu trắng FOB HCM 630
108,500-109,000
0


Tỷ giá USD
23,290
-10


Đơn vị tính: VND/kg






Giá tiêu thế giới

Giá tiêu thế giới cập nhật ngày 12/1.​




Loại sản phẩm
Giá tiêu đen thế giới
Thay đổi


Tiêu đen Lampung (Indonesia)
3.607
+0.39


Tiêu đen Brazil ASTA 570
2.625
0


Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
0







Loại sản phẩm
Giá tiêu trắng thế giới
Thay đổi


Tiêu trắng Muntok
6.317
+0.4


Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
0


Đơn vị tính: USD/Tấn









Nguồn: Công ty Thái CaFé
 
Back
Top