Giá tiêu trong nước
Trong đó, giá tiêu tại các tỉnh Đắk Nông, Gia Lai, Phú Yên, Đồng Nai, Vũng Tàu cùng giảm 100 đồng/kg, giá thu mua giao động trong khoảng 57.700-59.700 đồng/kg. Tiếp đến là hai tỉnh Đắk Lắk, Bình Phước cùng giảm 200 đồng/kg, về mức 58.700-59.100 đồng/kg.
Đại lý thu mua
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lắk
59,100
-200
Đăk Nông
59,000
-100
Gia Lai
57,700
-100
Phú Yên
57,800
-100
Đồng Nai
57,700
-100
Bình Phước
58,700
-200
Vũng Tàu
59,700
-100
Đại lý thanh toán
Điểm lấy giá tiêu xô đen
Giá
Thay đổi
Độ ẩm 15%, dung trọng 550
60,500
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 500
57,500
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 470
55,800
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 450
54,600
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 400
51,700
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 300
45,800
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 250
43,000
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 230
41,800
0
Độ ẩm 15%, dung trọng 200
40,000
0
Tiêu trắng FOB HCM 630
108,500-109,000
0
Tỷ giá USD
23,290
-10
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Giá tiêu thế giới cập nhật ngày 12/1.
Giá tiêu thế giới cập nhật ngày 12/1.
Loại sản phẩm
Giá tiêu đen thế giới
Thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
3.607
+0.39
Tiêu đen Brazil ASTA 570
2.625
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
0
Loại sản phẩm
Giá tiêu trắng thế giới
Thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.317
+0.4
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
0
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: Công ty Thái CaFé