Giá tiêu trong nước
Giá tiêu trong nước hôm nay tiếp tục giảm mạnh 1.200-1.600 đồng/kg.
Trong đó hai tỉnh Gia Lai, Phú Yên giảm mạnh nhất 1.600 đồng/kg về mức 55.700-55.800 đồng/kg.
Tiếp đến là Đắk Lắk, Đắk Nông giảm 1.400-1.500 đồng/kg, giữ mức 57.100-57.300 đồng/kg.
Hai tỉnh Đồng Nai, Bình Phước cùng giảm 1.300 đồng/kg lần lượt về mốc 56.000 và 57.000 đồng/kg.
Riêng Vũng Tàu vẫn giữ được mốc 58.000 đồng/kg dù đã giảm 1.200 đồng/kg.
Trong đó hai tỉnh Gia Lai, Phú Yên giảm mạnh nhất 1.600 đồng/kg về mức 55.700-55.800 đồng/kg.
Tiếp đến là Đắk Lắk, Đắk Nông giảm 1.400-1.500 đồng/kg, giữ mức 57.100-57.300 đồng/kg.
Hai tỉnh Đồng Nai, Bình Phước cùng giảm 1.300 đồng/kg lần lượt về mốc 56.000 và 57.000 đồng/kg.
Riêng Vũng Tàu vẫn giữ được mốc 58.000 đồng/kg dù đã giảm 1.200 đồng/kg.
Đại lý thu mua
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lắk
57,300
-1,400
Đăk Nông
57,100
-1,500
Gia Lai
55,700
-1,600
Phú Yên
55,800
-1,600
Đồng Nai
56,000
-1,300
Bình Phước
57,000
-1,300
Vũng Tàu
58,000
-1,200
Đại lý thanh toán
Điểm lấy giá tiêu xô đen
Giá
Thay đổi
Độ ẩm 15%, dung trọng 550
58,500
-1500
Độ ẩm 15%, dung trọng 500
55,600
-1500
Độ ẩm 15%, dung trọng 470
54,000
-1300
Độ ẩm 15%, dung trọng 450
52,800
-1400
Độ ẩm 15%, dung trọng 400
50,000
-1300
Độ ẩm 15%, dung trọng 300
44,400
-1100
Độ ẩm 15%, dung trọng 250
41,600
-1000
Độ ẩm 15%, dung trọng 230
40,500
-1000
Độ ẩm 15%, dung trọng 200
38,800
-1000
Tiêu trắng FOB HCM 630
113,000-114,000
0
Tỷ giá USD
23,350
-20
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Giá tiêu thế giới ngày 16/12 giảm nhẹ.
Giá tiêu thế giới ngày 16/12 giảm nhẹ.
Loại sản phẩm
Giá tiêu đen thế giới
Thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
3.803
-0.05
Tiêu đen Brazil ASTA 570
2.625
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
0
Loại sản phẩm
Giá tiêu trắng thế giới
Thay đổi
Tiêu trắng Muntok
5.918
-0.07
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
0
Đơn vị tính: USD/Tấn
Nguồn: Công ty Thái CaFé