Giá tiêu trong nước
Hôm nay (6/12), giá tiêu tại thị trường nội địa không biến động mạnh, giá thu mua giao động từ 59.700-62.000 đồng/kg.
Trong đó, ba tỉnh Gia Lai, Phú Yên và Bình Phước giá không thay đổi so với hôm qua, giữ mức 59.700-60.700 đồng/kg.
Ba tỉnh ghi nhận mức tăng từ 100-300 đồng/kg là Đắk Lắk, Đồng Nai và Vũng Tàu. Theo đó, mức giá thu mua được ghi nhận từ 60.000-62.000 đồng/kg.
Riêng Đắk Nông là tỉnh duy nhất điều chỉnh giảm 100 đồng/kg, giao dịch ở mức 61.000 đồng/kg.
Trong đó, ba tỉnh Gia Lai, Phú Yên và Bình Phước giá không thay đổi so với hôm qua, giữ mức 59.700-60.700 đồng/kg.
Ba tỉnh ghi nhận mức tăng từ 100-300 đồng/kg là Đắk Lắk, Đồng Nai và Vũng Tàu. Theo đó, mức giá thu mua được ghi nhận từ 60.000-62.000 đồng/kg.
Riêng Đắk Nông là tỉnh duy nhất điều chỉnh giảm 100 đồng/kg, giao dịch ở mức 61.000 đồng/kg.
Đại lý thu mua
Điểm lấy giá
Giá
Thay đổi
Đắk Lắk
61,200
+100
Đăk Nông
61,000
-100
Gia Lai
59,700
0
Phú Yên
59,800
0
Đồng Nai
60,000
+300
Bình Phước
60,700
0
Vũng Tàu
62,000
+300
Đại lý thanh toán
Điểm lấy giá tiêu xô đen
Giá
Thay đổi
Độ ẩm 15%, dung trọng 550
62,500
-300
Độ ẩm 15%, dung trọng 500
59,400
-300
Độ ẩm 15%, dung trọng 470
57,600
-300
Độ ẩm 15%, dung trọng 450
56,400
-300
Độ ẩm 15%, dung trọng 400
53,400
-300
Độ ẩm 15%, dung trọng 300
47,400
-200
Độ ẩm 15%, dung trọng 250
44,400
-200
Độ ẩm 15%, dung trọng 230
43,200
-200
Độ ẩm 15%, dung trọng 200
41,400
-100
Tiêu trắng FOB HCM 630
113,000-114,000
0
Tỷ giá USD
24,790
-170
Đơn vị tính: VND/kg
Giá tiêu thế giới
Cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) ngày 5/12 (theo giờ địa phương).
Loại sản phẩm
Giá tiêu đen thế giới
Thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
3.857
+0.13
Tiêu đen Brazil ASTA 570
2.625
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
-4,08
Loại sản phẩm
Giá tiêu trắng thế giới
Thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.076
+0,13
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
0
Đơn vị tính: USD/Tấn