Đặc điểm của giống
Dáng bụi xòe, dáng ngọn chụm xiên.
Thân to, lóng hình trụ, nối hơi zíc zắc, màu xanh ẩn vàng, dãi nắng màu vàng, nhiều sáp phủ, không có vết nứt.
Mầm hình tròn, có cánh mầm hẹp, không có rảnh mầm, đỉnh mầm không có chùm lông. Đai sinh trưởng hẹp, màu sáng trong, điểm rễ rõ.
Phiến lá rộng, hơi ngắn, dày, cứng, mép sắc, màu xanh đậm. Tai lá trong hình cựa, tai lá ngoài hình tam giác ngắn. Cổ lá hình tam giác, màu tím hồng, mép có chùm lông. Góc lá nhỏ.
Bẹ lá màu xanh, dày, ít lông. Không tự bong.
Năng suất mía
100 - 120 tấn/ha.
Chữ đường
11 - 13 CCS.
Thời gian thu hoạch
12 - 13 tháng.
Khả năng chống chịu với sâu bệnh hại, ngoại cảnh
Nhiễm bệnh thối đỏ nhẹ. Chống chịu sâu đục thân, bệnh than
Ít bị đổ ngã.
Vùng trồng
Thích hợp trồng trên chân đất tốt, đủ ẩm, thâm canh cao ở các tỉnh Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.