Đặc điểm của giống
Dáng bụi xòe, dáng ngọn xòe cong.
Thân to, lóng hình trụ, nối hơi zíc zắc, màu xanh ẩn vàng, nhiều sáp phủ, không vết nứt
Mầm hình tròn, có cánh mầm, đỉnh mầm có chùm lông. Rãnh mầm dài, sâu, rộng; đai sinh trưởng rộng, lồi, màu vàng xanh. Đai rễ rộng, điểm rễ rõ.
Phiến lá trung bình, dày, mềm, mép lá sắc, màu xanh. Có 2 tai lá dài, hình mác, cổ lá hình lưỡi dài, màu xanh, không bị nhăn, góc lá hẹp.
Bẹ lá màu xanh, có sáp phủ nhiều, không có lông, không tự bong lá, mép bẹ bị khô.
Năng suất
Năng suất cao, 109 - 136 tấn/ha.
Chữ đường
14,3 - 15,9 CCS.
Thời gian thu hoạch
Trên 11 tháng.
Khả năng chống chịu với sâu bệnh hại và ngoại cảnh
Nhiễm nhẹ bệnh trắng lá và bệnh cháy đầu lá, kháng bệnh than trung bình.
Chịu hạn trung bình.
Vùng trồng thích hợp
Thích hợp trồng trên chân đất sét pha cát, ở hầu hết các vùng sinh thái trên cả nước.