Đặc điểm của giống
VN08-259 đẻ nhánh và lưu gốc tốt, làm lóng sớm, tốc độ vươn lóng nhanh, chín trung bình sớm.
Cây dáng bụi xòe.
Lóng hình chùy, màu xanh ẩn vàng, nối thẳng, có nhiều sáp phủ, không nứt.
Mầm hình ngũ giác, sát sẹo lá, có cánh mầm, đỉnh mầm có chùm lông, rãnh mầm nông.
Lá rộng dài trung bình, góc lá nhỏ, dày, cứng, sắc, màu xanh đậm. Cổ lá màu xanh, hình tam giác, bị nhăn. Tai lá trong hình lưỡi liềm, tai lá ngoài to hình cựa.
Bẹ màu xanh, có sáp, có lông, mép bẹ bị khô, không tự bong.
Năng suất
110 - 120 tấn/ha.
Chữ đường
12 - 14 CCS.
Thời gian thu hoạch
Trên 11 tháng.
Khả năng chống chịu với sâu bệnh hại và ngoại cảnh
Nhiễm bệnh than nhẹ.
Chịu hạn tốt, ít đổ ngã.
Vùng trồng thích hợp
Thích hợp trồng trên chân đất cát, sét pha cát ở các tỉnh Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.