Đặc điểm của giống
Giống xuất xứ từ Malaysia, phổ hệ PB 5/51 x PB 49.
Thân thẳng, tròn, chân voi rõ, tán cân đối, cành thấp tự rụng. Vỏ nguyên sinh dày trung bình, trơn dễ cạo, tái sinh tốt.
Sinh trưởng trong thời gian kiến thiết cơ bản ở Đông Nam Bộ đạt mức trung bình, khá ở Tây Nguyên. Tăng trưởng trong khi cạo khá.
Chế độ cạo 1/2S d/3. Thích hợp chế độ cạo nhẹ, đáp ứng kích thích mủ trung bình, và không nên mở miệng cạo sớm khi vỏ còn mỏng.

Khả năng thích ứng và chống chịu với sâu bệnh, ngoại cảnh
Ít nhiễm hoặc nhiễm nhẹ bệnh phấn trắng, dễ bị nhiễm bệnh loét sọc mặt cạo.
Kháng gió khá.
Năng suất
Ở miền Đông Nam Bộ, các năm đầu PB 260 có sản lượng thấp hơn PB 235 nhưng có xu hướng tăng cao vào các năm sau.
Tại Tây Nguyên, sản lượng cao ngay các năm đầu, vượt nhiều giống khác.
Vùng trồng thích hợp
Là giống được trồng đại trà ở hầu hết các vùng trồng cao su gần đây.