Đặc điểm của giống
Thân đứng, cao trung bình, tán gọn, nhiều cành (4 - 5) cành. Lá xanh đậm.
Eo quả rõ, gân trung bình. Vỏ hạt màu đen.

Khả năng chống chịu sâu bệnh và ngoại cảnh
Kháng bệnh gỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm đen
Chống chịu khá với sâu, bệnh. Chịu hạn khá.

Năng suất trung bình
3,0 - 3,5 tấn/ha, tỷ lệ nhân đạt 70 - 72%.
Thời gian sinh trưởng
Vụ Xuân: 121 - 123 ngày.
Vụ Thu đông: 100 - 105 ngày.
Vùng thích hợp trồng
Các tỉnh thuộc vùng Trung du miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.